Từ điển Thiều Chửu
撥 - bát
① Trừ sạch, đánh tan, như bát khai vân vụ 撥開雲霧 trừ sạch mây mù. ||② Chuyển, xoay lại, như bát loạn phản chánh 撥亂反正 dẹp loạn chuyển lại chánh. ||③ Phát ra, như chi bát 支撥 chi phát ra. ||④ Khêu, bới, như khiêu bát 挑撥 khiêu gợi, bát thuyền 撥船 bơi thuyền, v.v. ||⑤ Gảy đàn. ||⑥ Cái móng tay giả để gảy đàn. ||⑦ Cung lật trái lại. ||⑧ Tốc lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撥 - bát
Trị yên. Giẹp yên — Giẹp đi — Cái đồ để gảy đàn — Một âm khác là Phạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撥 - phạt
Tấm lá chắn thật lớn, dùng để ngăn đỡ gươm đao — Một âm là Bát. Xem Bát.


撥剌 - bát lạt || 撥亂分正 - bát loạn phân chính ||